Hán Việt
TRUNG
Bộ thủ
CỔN【丨】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
チュウ
Bộ phận cấu thành
十口衣
Nghĩa ghi nhớ
ở giữa Tốt, lành. Trung, giữa. Thành thực. Trong lòng thực. Như ngu trung [愚衷] tấm lòng ngay thực của tôi. Nguyễn Du [阮攸] : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên [哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑] (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng [渡淮有感文丞相]) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. Một âm là trúng. Vừa phải. Như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng. Ta quen đọc là chiết trung.