Hán Việt
ĐẠT
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
タツ、ダ
Bộ phận cấu thành
土并王羊辶
Nghĩa ghi nhớ
đạt tới, điều đạt, thành đạt Suốt. Như tứ thông bát đạt [四通八達] thông cả bốn mặt suốt cả tám phía. Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt [直達] thẳng suốt. Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân [達官貴人] quan sang người quý. Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt. Tiến đạt lên. Đều. Nên. Đến. Đỗ Phủ [杜甫] : Ký thư trường bất đạt [寄書長不達] (Nguyệt dạ ức xá đệ [月夜憶舍弟]) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi. Con dê con. Họ Đạt.