12345678910
Hán Việt

BAN

Bộ thủ

NGỌC【玉、王】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

ハン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

lớp Ban phát, chia cho. Bày, giải. Như ban kinh [] giải chiếu kinh ra đất để ngồi. Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban []. Trở về. Như ban sư [] đem quân về. Khắp. Ban mã [] tiếng ngựa biệt nhau. Vướng vít không tiến lên được. Lang lổ. Nguyễn Du [] : Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban [, ] (Thương Ngô tức sự []) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.

Người dùng đóng góp