Hán Việt
BẰNG
Bộ thủ
TÂM【心】
Số nét
16
Kunyomi
つ.く、つか.れる、よ.る、たの.む
Onyomi
ヒョウ
Bộ phận cấu thành
冫心馬
Nghĩa ghi nhớ
bằng chứng, chứng cớ, ám ảnh ai đó, bị ám ảnh, dựa vào, phụ thuộc Nương tựa. Như bằng lan [憑欄] tựa chấn song. Nguyễn Du [阮攸] : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" [行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與] (Đông lộ [東路]) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. Nhờ cậy. Bằng cứ. Như văn bằng [文憑] văn viết làm bằng cứ. Dị dạng của chữ [凭].