12345678910111213141516
Hán Việt

BẰNG

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

16

Kunyomi

つ.く、つか.れる、よ.る、たの.む

Onyomi

ヒョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

bằng chứng, chứng cớ, ám ảnh ai đó, bị ám ảnh, dựa vào, phụ thuộc Nương tựa. Như bằng lan [] tựa chấn song. Nguyễn Du [] : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" [, ] (Đông lộ []) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. Nhờ cậy. Bằng cứ. Như văn bằng [] văn viết làm bằng cứ. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp