ghét
Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng [面目可憎] mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.