tổng quát
Bao quát. Như tổng quát [總括], khái quát [概括]. Bạch Cư Dị [白居易] : Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa [杜甫陳子昂, 才名括天地] (Sơ thụ thập di thi [初授拾遺詩]).
Bó buộc lại. Như quát phát [括髮] quấn tóc, búi tóc.
Mũi tên.
Tìm tòi (sưu tầm).
Đến.
Làm.
Một âm là hoạt. Hội họp.