Hán Việt
UẤT
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
29
Kunyomi
うっ.する、ふさ.ぐ、しげ.る
Onyomi
ウツ
Bộ phận cấu thành
冖凵匕彡木缶
Nghĩa ghi nhớ
u uất, sầu muộn Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết [鬱結] uất ức, uất muộn [鬱悶] bậm bực, v.v. Uất uất [鬱鬱] (1) Buồn bã, không vui. Nguyễn Trãi [阮廌] : Uất uất thốn hoài vô nại xứ [鬱鬱寸懷無奈處] (Quy Côn Sơn chu trung tác [歸崑山舟中作]) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao. (2) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu [青青河畔草, 鬱鬱園中柳] (Văn tuyển [文選]) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn. Hôi thối. Hơi xông lên, hơi nóng hun lên. Uất kim [鬱金] nghệ. Dị dạng của chữ [郁].