12345678910
Hán Việt

HẠO

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

mở rộng, lớn, nhiều Hạo hạo [] mông mênh. Như hạo hạo thao thiên [] mông mênh cả trời. Hạo nhiên [] thẳng băng. Như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí [] (Mạnh Tử []) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa. Chính đại. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí [] (Mạnh Tử []) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta. Nhiều. Như hạo phồn [] nhiều nhõi, bề bộn. Lớn. Như hạo kiếp [] kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp. Cao Bá Quát [] : Hạo ca ký vân thủy [] (Quá Dục Thúy sơn []) Hát vang gửi mây nước.

Người dùng đóng góp