Hán Việt
KÊ,KHỂ
Bộ thủ
HÒA【禾】
Số nét
16
Kunyomi
とどま.る、とど.める、かんが.える
Onyomi
ケイ、ケ
Bộ phận cấu thành
匕尤日禾
Nghĩa ghi nhớ
cãi cọ, lưu lại, suy xét Xét. Như kê cổ [稽古] xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn [無稽之言]. Cãi cọ. Như phản thần tuơng kê [反脣相稽] trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo. Hoạt kê [滑稽] nói khôi hài. Lưu lại, ngăn cản lại. Như bất cảm kê lưu [不敢稽留] không dám trì hoãn. Đến. Một âm là khể. Khể thủ [稽首] lạy rập đầu xuống đất. Tô Tuân [蘇洵] : Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" [皆再拜稽首曰然] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Đều tái bái rập đầu thưa "Vâng".