Hán Việt
CHỈ
Bộ thủ
CHỈ【止】
Số nét
4
Kunyomi
とま.る、と.める、や.める
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
止
Nghĩa ghi nhớ
đình chỉ Dừng lại. Như chỉ bộ [止步] dừng bước. Thôi. Như cấm chỉ [禁止] cấm thôi. Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] (Đại học [大學]) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định [行止夫定] đi hay ở chưa định, v.v. Dáng dấp. Như cử chỉ [舉止] cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người. Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ [旣曰歸止曷又懷止] đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy. Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số [止有此數] chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ [祉]. Đời xưa dùng như chữ chỉ [趾] và chữ chỉ [址].