12345
Hán Việt

THỈ

Bộ thủ

THỈ【矢】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

mũi tên Cái tên. Thề. Nghĩa như phát thệ []. Nguyên là chữ thỉ [] cứt (phân). Sử Ký [] : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ [, , , , ] (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện []) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần. Bầy. Thi hành ra. Chính, chính trực.

Người dùng đóng góp