Hán Việt
NHƯỢC
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
8
Kunyomi
わか.い、も.しくわ
Onyomi
ジャク、ニャク、ニャ
Bộ phận cấu thành
ノ一口⺾
Nghĩa ghi nhớ
trẻ, nhược niên Thuận. Như vũ dương thời nhược [雨暘時若] mưa nắng thuận thời tiết. Mày, ngươi. Như nhược thuộc [若屬] lũ mày. Trang Tử [莊子] : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã [然則我與若與人俱不能相知也] (Tề vật luận [齊物論]) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau. Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược [神色自若] thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược [相若] cùng giống, bất nhược [不若] chẳng bằng. Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử [若使如此] bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can [若干] ngần ấy. Kịp, hoặc. Thuận. Thần Nhược, thần bể. Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã [般若] dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.