Hán Việt
TẾ
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
15
Kunyomi
おお.う、おお.い
Onyomi
ヘイ、ヘツ、フツ
Bộ phận cấu thành
冂巾并攵|⺌⺾
Nghĩa ghi nhớ
vỏ bọc, che chở, che giấu Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể [衣服之所以蔽體] quần áo để che thân. Lấp, che đậy, đương được. Như bất túc dĩ tế kì cô [不足以蔽其辜] không đủ che lấp được tội. Luận ngữ : Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết : "tư vô tà" [詩三百, 一言以蔽之, 曰 : 思無邪] (Vi chính [為政]) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể trùm được là : không nghĩ bậy. Che lấp. Như tắc thông tế minh [塞聰蔽明] che lấp mất khiếu sáng. Tô Thức [蘇軾] : Trục lô thiên lí, tinh kì tế không [舳艫千里, 旌旗蔽空] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời. Xử quyết. Như tế tội [蔽罪] xử quyết tội tình. Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.