Hán Việt
NHU
Bộ thủ
VŨ【雨】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
ジュ
Bộ phận cấu thành
而雨
Nghĩa ghi nhớ
nhu yếu Đợi. Như tương nhu [相需] cùng đợi. Dùng. Như quân nhu [軍需] đồ dùng trong quân. Tô Thức [蘇軾] : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu [我有斗酒,藏之久矣,以待子不時之需] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦 ]) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến. Lần lữa. Như sách Tả truyện [左傳] nói nhu sự chi tặc giã [需事之賊也] lần lữa là cái hại cho công việc vậy.