Hán Việt
THƯỜNG
Bộ thủ
TIỂU【小】
Số nét
11
Kunyomi
つね、とこ
Onyomi
ジョウ
Bộ phận cấu thành
冖口⺌巾
Nghĩa ghi nhớ
bình thường, thông thường Thường (lâu mãi). Như vô thường [無常] nghĩa là không chắc chắn, thay đổi. Đạo thường. Như nhân, nghĩa, lễ, trí, tín [仁義禮智信] gọi là ngũ thường [五常] nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được. Bình thường. Như thường nhân [常人] người thường, bình thường [平常], tầm thường [尋常], v.v. Lưu Vũ Tích [劉禹錫] : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia [舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家] (Ô Y hạng [烏衣巷]) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.